Chọn tỉnh thành, quận huyện để xem chính xác giá và tồn kho

Địa chỉ đã chọn: Hồ Chí Minh

Chọn
#130438
Mã Qr Code Quà tặng vip

Quét để tải App

Logo Nhathuocankhang.comQuà Tặng VIP

Tích & Sử dụng điểm
cho khách hàng thân thiết

Sản phẩm của tập đoàn MWG

Aspirin pH8 500mg giảm đau, trị cảm cúm (20 vỉ x 10 viên)

  • 630₫/Viên
  • 126.000₫/Hộp
  • Công dụng: Giảm đau, điều trị triệu chứng cảm thông thường.
  • Hoạt chất: Acid Acetylsalicylic
  • Đối tượng sử dụng: Người lớn, trẻ em trên 12 tuổi
  • Thương hiệu: Mekophar (Việt Nam)
  • Nhà sản xuất: Mekophar
  • Nơi sản xuất: Việt Nam
  • Dạng bào chế: Viên nén bao phim tan trong ruột
  • Cách đóng gói: Hộp 20 vỉ x 10 viên
  • Thuốc cần kê toa: Không
  • Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
  • Số đăng kí: VD-34020-20
134 nhà thuốc có sẵn hàng
Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh Hà Nội Đà Nẵng An Giang Bà Rịa - Vũng Tàu Bạc Liêu Bến Tre Bình Định Bình Dương Bình Phước Bình Thuận Cà Mau Cần Thơ Đắk Lắk Đắk Nông Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hậu Giang Khánh Hòa Kiên Giang Kon Tum Lâm Đồng Long An Ninh Thuận Quảng Nam Quảng Ngãi Sóc Trăng Tây Ninh Tiền Giang Trà Vinh Vĩnh Long
Chọn Quận huyện
TP. Thủ Đức Quận 1 Quận 3 Quận 4 Quận 5 Quận 6 Quận 7 Quận 8 Quận 10 Quận 11 Quận 12 Quận Bình Tân Quận Bình Thạnh Quận Gò Vấp Quận Phú Nhuận Quận Tân Bình Quận Tân Phú Huyện Bình Chánh Huyện Củ Chi Huyện Hóc Môn
Không tìm thấy nhà thuốc có sẵn hàng phù hợp tiêu chí tìm kiếm
Thông tin chi tiết

Thành phần

Hoạt chất: Aspirin starch tương đương acid Acetylsalicylic 500mg.

Tá dược: Sodium starch glycolate, Acid Stearic, Colloidal silicon dioxide, Lactose, Methacrylic acid copolymer, Polyethylene glycol 4000, Talc, Diethyl phtalate, Isopropyl alcohol, Acetone vừa đủ 1 viên.

Công dụng (Chỉ định)

- Giảm đau trong các trường hợp: viêm khớp, thấp khớp, đau dây thần kinh, đau cơ, đau lưng, bong gân, đau răng, đau do các chấn thương như gãy xương, trật khớp, đau sau giải phẫu.

- Điều trị triệu chứng các trường hợp nhức nửa đầu, cảm cúm thông thường.

- Điều trị hội chứng Kawasaki.

Cách dùng - Liều dùng

Uống nguyên viên, không được nhai hay nghiền ra.

- Người lớn: 1 viên/lần, ngày 2 - 4 lần.

- Trẻ em từ 12 -15 tuổi: 1 viên/lần, ngày 1 - 2 lần.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.

- Người bệnh có tiền sử bệnh hen.

- Người bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang tiến triển, suy tim, suy gan, suy thận.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

- Khi sử dụng đồng thời với thuốc chống đông máu hoặc có nguy cơ chảy máu khác.

- Không kết hợp Aspirin với các thuốc kháng viêm không steroid và các Glucocorticoid.

- Khi sử dụng cho trẻ em vì nguy cơ gây hội chứng Reye.

- Cần phải giảm liều ở người cao tuổi vì có khả năng bị nhiễm độc Aspirin.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Buồn nôn, nôn, khó tiêu, khó chịu ở thượng vi, ợ nóng, đau dạ dày, loét dạ dày - ruột, mệt mỏi, ban, mày đay, thiếu máu tan huyết, yếu cơ, khó thở, sốc phản vệ.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

- Làm giảm nồng độ của Indomethacin, Naproxen và Fenoprofen.

- Làm tăng nguy cơ chảy máu đối với Warfarin.

- Làm tăng nồng độ Methotrexate, thuốc hạ Glucose huyết (Sulphonylurea, Phenytoin, acid Valproic) trong huyết thanh và tăng độc tính.

- Làm giảm tác dụng các thuốc acid Uric niệu như Probenecid và Sulphinpyrazone.

Quá liều

Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương pháp xử lý.

Thai kỳ và cho con bú

- Phụ nữ mang thai: không được dùng Aspirin trong 3 tháng cuối cùng của thời kỳ mang thai.

- Phụ nữ trong thời kỳ đang cho con bú: có thể dùng thuốc vì ở liều điều trị bình thường Aspirin có rất ít nguy cơ xảy ra tác dụng có hại ở trẻ bú sữa mẹ.

Bảo quản

Nơi khô (độ ẩm ≤ 70%), nhiệt độ ≤ 30°C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

- Vỉ 10 viên bao phim tan trong một. Hộp 20 vỉ.

Hạn dùng

24 tháng kể từ ngày sản xuất.

Thông tin khác

TÍNH CHẤT:

- Acid Acetylsalicylic (Aspirin) có tác dụng giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.

- Ngoài ra, Aspirin còn có tác dụng ức chế không thuận nghịch kết tập tiểu cầu.

Thông tin hướng dẫn sử dụng được cập nhật tháng 09 / 2022

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Xem thêm

Thuốc giảm đau, kháng viêm khác

Xem tất cả Thuốc giảm đau, kháng viêm khác

Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, App chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng xác nhận bạn là dược sĩ, bác sĩ hoặc nhân viên y tế có nhu cầu tìm hiểu về sản phẩm này.

Không hiển thị nội dung thông báo này lần sau

(7h30 - 22h)