Thành phần
Hoạt chất: Dexamethason acetat tương đương với Dexamethason 0,05 g, Acid salicylic 2 g, Miconazolnitrat 2 g.
Tá dược: Alcol cetylic, dầu parafin, acid stearic, vaselin, triethanolamin glycerin, NaEDTA, Vitamin E, nước tinh khiết vừa đủ 100g.
Công dụng (Chỉ định)
- Các bệnh nấm da như : Hắc lào, lang ben, nấm móng, nấm tóc, nấm kẽ, nước ăn chân.
- Các bệnh dị ứng da: Chàm, eczema, á sừng, vẩy nến, mẩn ngứa.
Cách dùng - Liều dùng
Thoa thuốc lên vùng da bị bệnh ngày 2 lần sáng và tối. Thoa thuốc liên tục cho tới khi khỏi hẳn.
Riêng trường hợp lang ben có thể dùng thuốc từ 7- 30 ngày
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
Không bôi trên niêm mạc, không dùng cho người mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
- Thuốc chi dùng bôi ngoài và tránh tiếp xúc với mắt, niêm mạc.
- Trong quá trình sử dụng nếu thấy xuất hiện sự kích ứng nào thì bệnh nhân có thể giảm lần bôi hoặc tạm dừng cho tới khi có hướng dẫn của thầy thuốc.
Thận trọng
Để hạn chế sự hấp thu acid salicylic, không nên dùng trong thời gian dài, bôi trên diện rộng hay bôi trên vùng da bị viêm hoặc nứt nẻ.
Nếu thấy thuốc bị phân lớp biến màu hoặc thấy hiện tượng khác lạ thì phải báo cho nhà sản xuất biết.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
Có thể (ít gặp) thuốc gây cảm giác ngứa, rát bỏng khi bôi.
Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.”
Tương tác với các thuốc khác
Thuốc bôi ngoài da nên hầu như không gây tương tác với các thuốc khác.
Quá liều
- Acid salicylic hấp thu dễ dàng qua da và bài tiết chậm qua nước tiểu , do vậy có thể xảy ra trường hợp bị ngộ độc cấp salicylat khi dùng quá nhiều thuốc trên diện rộng cơ thể. Triệu chứng ngộ độc thường biểu hiện khác nhau tuỳ từng người như thở sâu, nhanh, ù tai, điếc, giãn mạch, ra mồ hôi.
- Xử trí: Ngừng dùng thuốc, gây kiềm hoá nước tiểu bắt buộc để tăng bài niệu nếu nồng độ salicylat trong huyết tương trên 500 mg/lít ờ người lớn hoặc 300 mg/ lít ở trẻ em. Theo dõi pH huyết tương, nồng độ salicylat trong huyết tương và các chất điện giải.
Lái xe và vận hành máy móc
Thuốc bôi ngoài da nên không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ và cho con bú
Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
Bảo quản
Nơi khô mát, nhiệt độ không quá 25°C.
Quy cách đóng gói
Tube 8g, Hộp 1 tube
Hạn dùng
30 tháng kể từ ngày sản xuất.
Dược lực học
- Dexamethason là glucocorticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm, chống dị ứng.
- Acid salicylic có tác dụng làm tróc mạnh lớp sừng da và sát khuẩn nhẹ dùng điều trị viêm da tiết bã nhờn, vẩy nến, á sừng, eczema.
- Miconazol nitrat là imidazol tổng hợp có tác dụng chống nấm đối với các loại như Aspergillus, blastomyces, Candida, cladosporium, Coccidioide, Epidermophyton, Histoplasma.....Miconazol cũng có tác dụng với vi khuẩn gram dương.
Dược động học
- Khi dùng ngoài, miconazol hấp thụ qua lớp sừng của da và hấp thu vào máu dưới 1%.
- Acid salicylic được hấp thu dễ dàng qua da và bài tiết chậm qua nước tiểu.
- Dexamethason dùng ngoài có tác dụng tại chỗ.
Đặc điểm
Thuốc mỡ.