Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
1. Thành phần
Mỗi ống 8ml chứa:
- Hoạt chất: Arginin hydroclorid (L- Arginin hydroclorid) 1000mg.
- Tá dược: Sucrose, glycerin, natri citrat, màu caramel, hương dừa, natri benzoat, nước tinh khiết.
2. Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphat synthetase, thiếu ornithin carbamyl transferase.
- Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrullin máu, argininosuccinic niệu.
- Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu.
3. Cách dùng - Liều dùng
- Cách dùng
- Duvita được dùng bằng đường uống. Bẻ ống nhựa và uống trực tiếp dung dịch trong ống.
- Có thể pha loãng với nước, hoặc uống nước sau khi uống thuốc.
- Nên uống trước các bữa ăn chính hoặc ngay khi có các triệu chứng bệnh.
- Liều dùng
Điều trị duy trì tăng amoniac máu ở bệnh nhân thiếu carbamylphosphate synthetase, thiếu ornithine carbamyl transferase:
- Trẻ sơ sinh: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.
- Trẻ 1 tháng đến 18 tuổi: 100mg/kg mỗi ngày, chia 3-4 lần.
Điều trị duy trì cho bệnh nhân tăng amoniac máu bị citrulin máu, argininosuccinic niệu:
- Trẻ sơ sinh: 100 – 175mg/kg lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
- Trẻ từ 1 tháng đến 18 tuổi: 100 – 175mg/kg lần; dùng 3-4 lần mỗi ngày cùng thức ăn, hiệu chỉnh liều theo đáp ứng.
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu:
- Người lớn: uống 3-6g/ngày.
- Quá liều
- Quá liều có thể dẫn đến nhiễm acid chuyển hóa thoáng qua kèm thở nhanh.
- Quá liều ở trẻ em có thể dẫn đến tăng clo chuyển hóa, phù não hoặc có thể tử vong.
- Nên xác định mức độ thiếu hụt và tính toán lượng dùng tác nhân kiềm hóa.
4. Chống chỉ định
- Bệnh nhân quá mẫn với bất kì thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân có cơ địa dị ứng.
- Bệnh nhân rối loạn chu trình ure kèm thiếu hụt enzym arginase.
5. Tác dụng phụ
- Đau và trướng bụng, giảm tiểu cầu, tăng chứng xanh tím đầu chi, thiếu máu hồng cầu liềm, tăng BUN, creatinin và creatinin huyết thanh.
- Phản ứng dị ứng với các biểu hiện như phát ban đỏ, sưng tay và mặt, các triệu chứng này sẽ giảm bớt nhanh khi ngừng thuốc và dùng thêm diphenhydramin.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ khi gặp phải các tác dụng phụ của thuốc.
6. Lưu ý |
- Thận trọng khi sử dụng
- Thai kỳ và cho con bú
- Tương tác thuốc
|
7. Thông tin thêm
- Đặc điểm
Dạng bào chế: Dung dịch uống.
- Bảo quản
Trong bao bì kín, tránh ẩm, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
- Quy cách đóng gói
Hộp 4 vỉ x 5 ống, mỗi ống 8ml.
- Hạn dùng
60 tháng kể từ ngày sản xuất.
- Nhà sản xuất
CPC1 HÀ NỘI.