Thông tin sản phẩm
Hướng dẫn sử dụng
Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
Thành phần dược chất: Viên nén bao phim chứa 1 mg risperidone.
Thành phần tá dược:
Bệnh tâm thần phân liệt
Chuyển từ các thuốc chống loạn thần khác
Khi điều kiện y khoa thích hợp, khuyến cáo ngừng dần dần điều trị trước đó khi bắt đầu liệu pháp với RISPERDAL. Cũng như vậy, trong điều kiện y khoa thích hợp, khi chuyển bệnh nhân đang dùng các thuốc chống loạn thần có tác dụng chậm sang RISPERDAL, bắt đầu dùng RISPERDAL thay cho lần tiêm tiếp theo. Nên đánh giá lại nhu cầu cho việc tiếp tục dùng những thuốc chống Parkinson định kỳ.
Người lớn
Đối tượng đặc biệt
Trẻ em (13-17 tuổi)
Người cao tuổi (65 tuổi trở lên)
Liều khởi đầu khuyến cáo là 0,5 mg x 2 lần/ngày. Liều này có thể điều chỉnh tăng thêm 0,5 mg x 2 lần/ngày tùy theo từng bệnh nhân cho đến liều 1-2 mg x 2 lần/ngày.
Hưng cảm do rối loạn lưỡng cực
Người lớn
Đối tượng đặc biệt
Trẻ em (10-17 tuổi)
Rối loạn cư xử ở trẻ em từ 5 tuổi và thanh thiếu niên
Tính dễ bị kích thích liên quan tới rối loạn tự kỷ
Trẻ em và thanh thiếu niên
Liều của RISPERDAL cho bệnh nhân nhi có rối loạn tự kỷ (tổng liều mg/ngày) | ||||
Cân nặng | Ngày 1-3 | Ngày 4 - 14+ | Mức độ tăng liều nếu cần thiết | Khoảng liều |
≥ 20 kg |
0,5 mg | 1,0 mg |
+0,5 mg mỗi ≥ 2 tuần |
1,0 mg - 2,5 mg* |
* Bệnh nhân nhi cân nặng > 45 kg có thể cần liều cao hơn; liều tối đa được nghiên cứu là 3,5 mg/ngày.
Suy gan và suy thận
Triệu chứng và dấu hiệu
Nhìn chung, những dấu hiệu và triệu chứng được ghi nhận là kết quả từ tác dụng quá mức của các tác dụng dược lý đã được biết của thuốc. Những triệu chứng này bao gồm buồn ngủ và an thần, nhịp tim nhanh, hạ huyết áp và triệu chứng ngoại tháp. Trong trường hợp quá liều, QT kéo dài và co giật đã được báo cáo. Đã có báo cáo xoắn đỉnh khi kết hợp quá liều RISPERDAL uống với paroxetine.
Trong trường hợp quá liều cấp tính, nên xem xét khả năng đã dùng nhiều thuốc.
Điều trị
RISPERDAL được chống chỉ định đối với những bệnh nhân đã biết mẫn cảm với dược chất hoặc bất kỳ thành phần tá dược nào trong mục Thành phần.
Trong mỗi nhóm tần suất, tác dụng không mong muốn được trình bày theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Phân loại hệ cơ quan |
Phản ứng bất lợi của thuốc |
||||
Tần suất |
|||||
|
Rất thường gặp |
Thường gặp |
Ít gặp |
Hiếm gặp |
Rất hiếm gặp |
Nhiễm trùng và ký sinh trùng |
|
viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng đường hô hấp trên, viêm xoang, nhiễm trùng đường tiết niệu, nhiễm trùng tai, cúm |
nhiễm trùng đường hô hấp, viêm bàng quang, nhiễm trùng mắt, viêm amidan, nấm móng, viêm mô tế bào tại chỗ, nhiễm virus, viêm da do ve. |
nhiễm trùng |
|
Rối loạn hệ máu và bạch huyết |
|
|
giảm bạch cầu trung tính, giảm số lượng bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm hematocrit, tăng bạch cầu ái toan |
mất bạch cầu hạtc |
|
Rối loạn hệ miễn dịch |
|
|
quá mẫn |
phản ứng phản vệc |
|
Rối loạn nội tiết |
|
tăng prolactin máua |
|
bài tiết hormon chống bài niệu không phù hợp, đường trong nước tiểu |
|
Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa |
|
tăng cân, tăng thèm ăn, giảm thèm ăn |
đái tháo đườngb, tăng đường huyết, khát nhiều, giảm cân, chán ăn, tăng cholesterol máu, tăng triglyceride |
ngộ độc nướcc, hạ đường máu, tăng insulin máuc, tăng triglyceride máu |
đái tháo đường có nhiễm toan ceton |
Rối loạn tâm thần |
mất ngủd |
rối loạn giấc ngủ, kích động, trầm cảm, lo âu |
hưng cảm, tình trạng lú lẫn, giảm ham muốn tình dục, căng thẳng, ác mộng |
mộng du, rối loạn ăn uống liên quan giấc ngủ, cảm xúc cùn mòn, mất cực khoái |
|
Rối loạn hệ thần kinh |
an thần/ buồn ngủ, hội chứng Parkinson, đau đầu |
bồn chồnd, rối loạn trương lực cơd, chóng mặt, loạn vận độngd, run |
loạn vận động muộn, thiếu máu não cục bộ, không đáp ứng với kích thích, mất ý thức, suy giảm mức độ ý thức, co giậtd, ngất, tăng hoạt động tâm thần vận động, rối loạn thăng bằng, bất thường phối hợp vận động, chóng mặt tư thế, rối loạn chú ý, loạn vận ngôn, loạn vị giác, giảm cảm giác, dị cảm |
hội chứng ác tính do thuốc an thần kinh, rối loạn mạch máu não, hôn mê do đái tháo đường, chứng rung lắc đầu cổ |
|
Rối loạn mắt |
|
nhìn mờ, viêm kết mạc |
sợ ánh sáng, khô mắt, tăng tiết nước mắt, xung huyết mắt |
tăng nhãn áp, rối loạn vận động mắt, xoay mắt, cứng mí mắt, hội chứng nhão mống mắt (trong phẫu thuật)c |
|
Rối loạn tai và mê đạo |
|
|
chóng mặt, ù tai, đau tai |
|
|
Rối loạn trên tim |
|
nhịp nhanh |
rung nhĩ, block nhĩ thất, rối loạn dẫn truyền, kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ, nhịp chậm, bất thường điện tâm đồ, đánh trống ngực |
loạn nhịp xoang |
|
Rối loạn trên mạch |
|
tăng huyết áp |
hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế, bốc hỏa |
thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch |
|
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất |
|
khó thở, đau hầu-thanh quản, ho, chảy máu cam, sung huyết mũi |
viêm phổi hít, sung huyết phổi, sung huyết đường hô hấp, ran, thở khò khè, khó phát âm, rối loạn hô hấp |
hội chứng khó thở khi ngủ, tăng thông khí |
|
Rối loạn hệ tiêu hóa |
|
đau bụng, khó chịu ở bụng, nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, khó tiêu, khô miệng, đau răng |
đi tiêu không tự chủ, u phân, viêm dạ dày-ruột, khó nuốt, đầy hơi |
viêm tụy, nghẽn ruột, sưng lưỡi, viêm môi |
tắc ruột |
Rối loạn da và mô dưới da |
|
phát ban, ban đỏ |
mày đay, ngứa, rụng tóc, dày sừng, chàm, khô da, mất màu da, mụn, viêm da tiết bã, rối loạn trên da, sang thương da |
phát ban do thuốc, gàu |
phù mạch |
Rối loạn cơ xương và mô liên kết |
|
co cơ, đau cơ xương, đau lưng, đau khớp |
tăng creatine phosphokinase máu, dáng đứng bất thường, cứng khớp, sưng khớp, yếu cơ, đau cổ |
tiêu cơ vân |
|
Rối loạn ở thận và tiết niệu |
|
tiểu không kiểm soát |
tiểu rắt, bí tiểu, tiểu khó |
|
|
Mang thai, thời kỳ hậu sản và sơ sinh |
|
|
|
hội chứng cai thuốc sơ sinh |
|
Rối loạn vú và hệ sinh sản |
|
|
rối loạn cương dương, rối loạn xuất tinh, vô kinh, rối loạn kinh nguyệtd, chứng vú to ở nam, tiết sữa, rối loạn tình dục, đau vú, khó chịu ở vú, tiết dịch âm đạo |
cương dươngc, chậm kinh nguyệt, ứ máu ở vú, vú to, tiết dịch ở vú |
|
Rối loạn chung và tình trạng tại chỗ |
|
phùd, sốt, đau ngực, suy nhược, mệt mỏi, đau |
phù mặt, ớn lạnh, tăng nhiệt độ cơ thể, dáng đi bất thường, khát, khó chịu ở ngực, khó chịu, cảm giác bất thường, không thoải mái |
giảm thân nhiệt, giảm nhiệt độ cơ thể, lạnh ngoại vi, hội chứng cai thuốc, chai cứng |
|
Rối loạn gan mật |
|
|
tăng transaminase, tăng gamma-glutamyl -transferase, tăng men gan |
vàng da |
|
Chấn thương, ngộ độc và những tai biến trong thủ thuật |
|
té ngã |
đau do thủ thuật |
|
|
Tác dụng không mong muốn được ghi nhận với chế phẩm paliperidone
Paliperidone là ch
Còn hàng
Mã: 104113
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. Vui lòng sao chép thông tin sản phẩm và gửi cho dược sỹ qua Zalo để được tư vấn