1. Giới thiệu sản phẩm
Ensure là một trong những thương hiệu sữa bột cho người lớn, người ốm nổi tiếng hàng đầu thế giới, được thành lập và sở hữu bởi tập đoàn dinh dưỡng danh tiếng Abbott Hoa Kỳ. Với hơn 45 năm không ngừng nghiên cứu và phát triển. Sữa bột người lớn Ensure được tập trung đầu tư nghiên cứu, mang đến giải pháp chăm sóc sức khỏe toàn diện, toàn cầu, phục vụ sức khỏe con người bằng các kỹ thuật hiện đại nhất.
Ensure Gold là sản phẩm được ưa chuộng tại nhiều quốc gia trên thế giới, trong đó có Việt Nam. Sản phẩm sở hữu dưỡng chất HMB, kết hợp với hỗn hợp protein 3 nguồn phức hợp, giúp bảo vệ và tái tạo cơ. Ngoài ra, sản phẩm còn chứa các vitamin và khoáng chất thiết yếu giúp cơ thể khỏe mạnh, cùng chất xơ FOS nuôi dưỡng vi sinh vật có lợi và giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh.
Hương vị sữa thơm ngon làm tăng khẩu vị, dễ dùng, dễ hấp thụ đem đến đầy đủ dưỡng chất tốt cho sức khỏe, nâng cao chất lượng cuộc sống.
2. Công dụng
Ensure Gold bổ sung dinh dưỡng đầy đủ và cân đối, vitamin, khoáng chất giúp phục hồi và tăng cường sức khỏe.
- Chất xơ FOS: Nuôi dưỡng vi sinh vật có lợi, giúp tiêu hóa khỏe mạnh.
- Các chất chống oxy hóa: Beta Caroten, vitamin E, Vitamin C, Kẽm, Selen giúp tăng sức đề kháng, bảo vệ cơ thể.
- HMB (β-hydroxy-β-methylbutyrat) và protein chất lượng cao: Hỗ trợ xây dựng và phát triển khối cơ.
- Vitamin và khoáng chất thiết yếu: giúp cơ thể khỏe mạnh, giàu calci và vitamin D giúp xương chắc khỏe.
- Giàu Omega 3 6 9, hàm lượng acid béo no và cholesterol thấp có lợi cho chế độ ăn uống lành mạnh.
3. Cách dùng
Sản phẩm sữa bột sử dụng để pha dùng đường uống, không dùng đường tiêm truyền (qua đường tĩnh mạch).
Hướng dẫn pha chuẩn
Để pha 230ml sữa Ensure, hãy cho 185ml nước đun sôi để nguội vào ly, từ từ cho vào 6 muỗng gạt ngang Ensure và khuấy đều đến khi bột tan hết (muỗng này đã có sẵn trong hộp, mỗi muỗng tương đương 10,1g).
Dùng nuôi ăn qua ống thông:
Theo hướng dẫn của bác sĩ/chuyên gia dinh dưỡng. Khi bắt đầu nuôi ăn qua ống thông, lưu lượng, thể tích và độ pha loãng được điều chỉnh tùy thuộc vào tình trạng và sự dung nạp của người bệnh. Lưu ý đề phòng sự nhiễm khuẩn trong quá trình chuẩn bị và nuôi ăn qua ống thông.
Khuyến cáo
Để sử dụng sữa Ensure thay cho bữa ăn, hãy uống 2 ly/ngày hoặc dùng theo hướng dẫn của chuyên viên dinh dưỡng.
Đối tượng sử dụng
- Người lớn
- Người ăn uống kém
- Người bệnh cần phục hồi nhanh
- Sản phẩm không chứa Gluten. Rất ít Trans Fat và Lactose, phù hợp cho người bất dung nạp Lactose
Chú ý: Sử dụng Ensure Gold dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng các hướng dẫn.
4. Thành phần
Tinh bột bắp thuỷ phân, dầu thực vật (dầu hướng dương giàu oleic, dầu đậu nành, dầu hạt cải), sucrose, natri caseinat, đạm đậu nành tinh chế, oligofructose, đạm whey cô đặc; khoáng chất (kali citrat, tricanxi phosphat, magiê sulfat, magiê clorid, kali clorid, natri citrat, dikali hydrophosphat, natri clorid, canxi carbonat, kali hydroxid, sắt sulfat, kẽm sulfat, mangan sulfat, đồng sulfat, crôm clorid, kali iodid, natri molybdat, natri selenat), canxi β-hydroxy-β-methylbutyrat monohydrat (CaHMB), hương vani tổng hợp, cholin clorid, vitamin (acid ascorbic, ascorbyl palmitat, Vitamin E, hỗn hợp tocopherol, canxi pantothenat, niacinamid, pyridoxin hydroclorid, riboflavin, thiamin hydroclorid, Vitamin A palmitat, vitamin D3, acid folic, beta caroten, phylloquinon, biotin, cyanocobalamin), taurin, L-carnitin.
Thành phần dinh dưỡng chi tiết:
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN |
Đơn vị | Bột 100g | Pha chuẩn 100ml |
Mức đáp ứng RNI/60,6g bột (*) |
Năng lượng | kcal | 432 | 114 | - |
Chất đạm | g | 17,33 | 4,57 | - |
Chất béo | g | 14 | 3,69 | - |
Acid α linolenic (omega 3) | g | 0,3 | 0,08 | - |
Acid Linoleic (omega 6) | g | 2,6 | 0,69 | - |
Acid Oleic (omega 9) | g | 8,55 | 2,25 | - |
Carbohydrat | g | 56,42 | 14,87 | - |
Lactose | g | 1,5 | 0,4 | - |
Oligofructose | g | 4,13 | 1,09 | - |
Cholin | mg | 136 | 35,8 | - |
CaHMB | g | 1,22 | 0,32 | - |
HMB | g | 0,98 | 0,26 | - |
Taurin | mg | 43 | 11,3 | - |
L-carnitin | mg | 38 | 10 | - |
VITAMIN | ||||
Vitamin A (palmitat) | IU | 1.500 | 395 | 45,45% |
Vitamin A (β-caroten) | IU | 200 | 53 | - |
Vitamin D3 | IU | 512 | 135 | 77,57% |
Vitamin E | IU | 11,8 | 3,1 | 39,73% |
Vitamin K1 | mcg | 33 | 8,7 | 33,89% |
Vitamin C | mg | 54 | 14,3 | 46,75% |
Vitamin B1 | mg | 0,8 | 0,21 | 40,40% |
Vitamin B2 | mg | 0,8 | 0,21 | 37,29% |
Vitamin B6 | mg | 1 | 0,27 | 35,65% |
Vitamin B12 | mcg | 1,5 | 0,4 | 37,88% |
Niacin | mg NE | 6,13 | 1,61 | 23,22% |
Acid Folic | mcg | 130 | 34 | 33,48% |
Biotin | mcg | 18 | 4,7 | - |
Acid Pantothenic | mg | 4,2 | 1,11 | - |
KHOÁNG CHẤT | ||||
Natri | mg | 320 | 84 | - |
Kali | mg | 670 | 177 | - |
Clo | mg | 450 | 119 | - |
Canxi | mg | 450 | 119 | 27,27% |
Phốt pho | mg | 260 | 69 | 22,51% |
Magiê | mg | 92 | 24,3 | 27,20% |
Sắt | mg | 4 | 1,05 | 13,25% |
Kẽm | mg | 4,4 | 1,16 | 38,09% |
Mangan | mg | 1,4 | 0,37 | - |
Đồng | mcg | 285 | 75 | - |
I ốt | mcg | 64 | 16,9 | 25,86% |
Selen | mcg | 22 | 5,8 | 39,21% |
Crôm | mcg | 23 | 6 | - |
Molybden | mcg | 42 | 11,1 | - |
(*) Đối với nam giới 19 - 60 tuổi.
5. Lưu ý
- Không dùng cho người bệnh Galactosemia.
- Không dùng qua đường tĩnh mạch.
- Không dùng cho trẻ nhỏ nếu trừ khi có sự hướng dẫn của bác sĩ và các chuyên gia y tế.
- Không dùng lò viba để hâm nóng sữa.
- Sử dụng sữa bột Ensure Gold dưới sự giám sát của bác sĩ hoặc chuyên gia dinh dưỡng, cần theo đúng các hướng dẫn.
6. Thông tin thêm
- Bảo quản
- Bảo quản hộp chưa mở ở nhiệt độ phòng.
- Hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản ở nơi khô mát, nhưng không cho vào tủ lạnh.
- Sau khi pha phải dùng ngay hay đậy kín cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ.
- Hạn dùng
1 năm kể từ ngày sản xuất.
Khi đã mở phải sử dụng trong vòng 3 tuần.
Chau
Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân
Tốt