Giao tại:
Giỏ hàng

Đã thêm sản phẩm vào giỏ thuốc

Xem giỏ thuốc
Hotline (8:00 - 21:30) 1900 1572

Chọn tỉnh thành, phường xã để xem chính xác giá và tồn kho

Địa chỉ đã chọn: Thành phố Hồ Chí Minh

Chọn

Alsiful S.R Tablets 10mg trị phì đại tuyến tiền liệt (3 vỉ x 10 viên)

Hàng chính hãng
Đặc điểm nổi bật

Đặc điểm nổi bật

Hình ảnh sản phẩm

Hình ảnh sản phẩm

Hướng dẫn sử dụng

Hướng dẫn sử dụng

Thông tin sản phẩm

Thông tin
sản phẩm

THÔNG TIN SẢN PHẨM

Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức.

1. Thành phần

Mỗi viên nén Alsiful S.R 10mg chứa:

Hoạt chất: Alfuzosin Hydrochloride 10 mg.

Tá dược: Colloidal Silicon Dioxide, Hydrogenated castor oil, Mannitol, Eudragit L100, Methocel K4M, Ethocel, Yellow iron oxide, Magnesium stearate.

2. Công dụng (Chỉ định)

Điều trị các triệu chứng của bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính và chứng bí tiểu cấp do bệnh này.

3. Cách dùng - Liều dùng

Uống nguyên viên thuốc.

Bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính: 1 viên mỗi ngày, uống sau bữa ăn.

Bí tiểu cấp: Ở bệnh nhân từ 65 tuổi trở lên: 1 viên/ngày x 3 -4 ngày.

- Quá liều

Trong trường hợp dùng quá liều, nên đưa bệnh nhân vào bệnh viện, giữ ở tư thế nằm ngửa, và điều trị hạ huyết áp.

4. Chống chỉ định

- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Có tiền sử hạ huyết áp thế đứng

- Kết hợp với các thuốc chẹn thụ thể alpha

- Suy gan

5. Tác dụng phụ

- Rất thường gặp (≥ 1/10): Không có.

- Thường gặp (≥ 1/100, < 1/10): Chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn, đau bụng, suy nhược.

- Không thường gặp (≥ 1/1000, <1/100): Mệt mỏi, ngủ gà, thị giác bất thường, nhịp tim nhanh, hồi hộp, hạ huyết áp (tư thế), ngất, viêm mũi, tiêu chảy, khô miệng, ói mửa, nổi mẩn đỏ, ngứa, đỏ bừng mặt, phù, đau ngực.

Thông báo cho thầy thuốc những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

6. Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Nên dùng cẩn thận ở các bệnh nhân đang được điều trị bằng các thuốc hạ huyết áp. Nên theo dõi huyết áp thường xuyên.
  • Khuyến nghị sử dụng thận trọng ở các bệnh nhân bị suy thận nặng.

- Thai kỳ và cho con bú

Không áp dụng, do chỉ định của thuốc.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Bệnh nhân có thể bị chóng mặt và suy nhược. Nên cẩn thận khi lái xe và vận hành máy móc.

- Tương tác thuốc

  • Chống chỉ định phối hợp với: các thuốc chẹn thụ thể alpha-1
  • Phối hợp thận trọng với: các thuốc hạ huyết áp, thuốc nitrate, các chất ức chế mạnh CYP3A4 như là ketoconazole, itraconazole và ritonavir.
  • Không có tương tác với warfarin, digoxin, hydrochlorothiazide, atenolol.

7. Dược lý

- Dược động học (Tác động của cơ thể với thuốc)

Công thức viên phóng thích chậm:

Hấp thu tốt qua đường uống. Nồng độ tối đa trong huyết tương đạt được khoảng 9 giờ sau khi uống. Thời gian bán thải là 9,1 giờ. Gắn kết với protein huyết tương là khoảng 90%. Alfuzosin được chuyển hóa rộng, chỉ 11% hợp chất ban đầu được bài tiết ra nước tiểu ở dạng chưa biến đổi. 75 - 91% chất chuyển hóa được bài tiết ra phân. CYP3A4 là enzym gan chủ yếu trong sự chuyển hóa alfuzosin.

- Dược lực học (Tác động của thuốc lên cơ thể)

Alfuzosin là một dẫn xuất quinazoline có hoạt tính, dùng đường uống. Có tác dụng chọn lọc trên các thụ thể alpha-1 ngoại biên tại tuyến tiền liệt, bàng quang và niệu đạo.

Trong các nghiên cứu có kiểm soát bằng giả dược, Alfuzosin:

  • Làm tăng đáng kể tốc độ đỉnh dòng chảy (Qmax) ở các bệnh nhân có Qmax ≤ 15 ml/ giây, tăng trung bình là 30%,
  • Làm giảm đáng kể áp suất đẩy ra và tăng thể tích gây tăng cảm giác muốn tiểu,
  • Làm giảm đáng kể thể tích nước tiểu còn đọng lại.

Các tác dụng này làm cải thiện các triệu chứng của đường tiểu dưới (triệu chứng kích ứng, nghẽn).

Alfuzosin có tác dụng giảm huyết áp ở mức độ trung bình.

8. Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên nén phóng thích chậm.

- Bảo quản

Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để xa tầm tay trẻ em.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Standard Chem & Pharm.

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Xem thêm
Dược sĩ Đại học Nguyễn Xuân Phương
Thẩm định nội dung bởi

Dược sĩ Đại học Nguyễn Xuân Phương

Chuyên khoa: Dược

Dược sĩ Nguyễn Xuân Phương có hơn 3 năm kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực tư vấn Dược phẩm. Hiện đang là nhân viên tại nhà thuốc An Khang.

Còn hàng

Mã: 229300

Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Vui lòng sao chép thông tin sản phẩm và gửi cho dược sĩ qua Zalo để được tư vấn.

Sao chép thông tin sản phẩm Đã sao chép!

  • Công dụng
    Điều trị triệu chứng bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính, chứng bí tiểu cấp do bệnh này
  • Thành phần chính
  • Đối tượng sử dụng
    Thuốc kê đơn - Sử dụng theo chỉ định của Bác sĩ
  • Thương hiệu
    Standard Chem & Pharm (Đài Loan)
    manu

    Standard Chem & Pharma CO., LTD (SCP) được thành lập vào năm 1967 tại Đài Loan với mục tiêu là tập trung vào phát triển dược phẩm, mở rộng phân phối quốc tế và xa hơn là trở thành công ty dược phẩm tầm cỡ thế giới.

    Standard tập trung phát triển các công ty con theo một lĩnh vực chuyên môn trong ngành dược phẩm, trong đó:

    • Standard tập trung sản xuất dược phẩm.
    • Syn-tech chuyên về API.
    • Syngen bao gồm API công nghệ sinh học, thực phẩm chức năng và thiết bị y tế.
    • Multipower chịu trách nhiệm kinh doanh sữa bột Neoangelac Plus và thực phẩm bổ sung dành cho người lớn.

    Đối với các thị trường bao gồm Giang Tô, Thái Châu, Thượng Hải, Philippines, Hoa Kỳ, Việt Nam, Thái Lan và Canada, Standard Chem & Pharma đã thành lập các công ty con hoặc văn phòng đại diện phục vụ cho các dịch vụ khách hàng, chiến lược thị trường và quảng cáo sản phẩm.

    Xem chi tiết
  • Nhà sản xuất
    Standard Chem & Pharm

    Standard Chem & Pharma CO., LTD (SCP) được thành lập vào năm 1967 tại Đài Loan với mục tiêu là tập trung vào phát triển dược phẩm, mở rộng phân phối quốc tế và xa hơn là trở thành công ty dược phẩm tầm cỡ thế giới.

    Standard tập trung phát triển các công ty con theo một lĩnh vực chuyên môn trong ngành dược phẩm, trong đó:

    • Standard tập trung sản xuất dược phẩm.
    • Syn-tech chuyên về API.
    • Syngen bao gồm API công nghệ sinh học, thực phẩm chức năng và thiết bị y tế.
    • Multipower chịu trách nhiệm kinh doanh sữa bột Neoangelac Plus và thực phẩm bổ sung dành cho người lớn.

    Đối với các thị trường bao gồm Giang Tô, Thái Châu, Thượng Hải, Philippines, Hoa Kỳ, Việt Nam, Thái Lan và Canada, Standard Chem & Pharma đã thành lập các công ty con hoặc văn phòng đại diện phục vụ cho các dịch vụ khách hàng, chiến lược thị trường và quảng cáo sản phẩm.

  • Nơi sản xuất
    Đài Loan
  • Dạng bào chế
    Viên nén
  • Cách đóng gói
    3 vỉ x 10 viên
  • Thuốc cần kê toa
  • Bảo quản
      • Bảo quản dưới 30°C, tránh ánh sáng
      • Để xa tầm tay trẻ em
  • Hạn dùng
    36 tháng kể từ ngày sản xuất
  • Số đăng kí
    471110040125 (SĐK cũ: VN-22539-20)

    Sao chép Đã copy!

Xem tất cả đặc điểm nổi bật
Mã Qr Code Quà tặng vip

Quét để tải App

Logo Nhathuocankhang.comQuà Tặng VIP

Tích & Sử dụng điểm
cho khách hàng thân thiết

Sản phẩm của tập đoàn MWG

Cam kết 100% thuốc chính hãng

Cam kết 100% thuốc chính hãng

Đủ thuốc chuyên toa bệnh viện

Đủ thuốc chuyên toa bệnh viện

Giá tốt

Giá tốt

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...
widget

Chat Zalo(8h00 - 21h30)

widget

1900 1572(8h00 - 21h30)