Thông tin sản phẩm
Hướng dẫn sử dụng
Mọi thông tin dưới đây đã được Dược sĩ biên soạn lại. Tuy nhiên, nội dung hoàn toàn giữ nguyên dựa trên tờ Hướng dẫn sử dụng, chỉ thay đổi về mặt hình thức. |
Dầu gội Nizoral 100ml điều trị và dự phòng nhiễm nấm men Malassezia (trước đây gọi là Pityrosporum), như là lang ben (khu trú), viêm da tiết bã và pityriasis capitis (gàu).
Cách dùng
Dùng tại chỗ cho da đầu hoặc da.
Gội hoặc rửa kỹ vùng da hay da đầu bị nhiễm nấm bằng Nizoral shampoo 2%, nên để cho dầu gội tiếp xúc với da đầu/ da từ 3 đến 5 phút trước khi xả nước.
Liều dùng
Thông thường, một lượng nhỏ bằng lòng bàn tay hoặc một gói dầu gội là vừa đủ cho 1 lần gội.
* Liều dùng:
Điều trị
Dự phòng
Đối tượng đặc biệt
Trẻ em: Sử dụng hiệu quả và an toàn của Nizoral shampoo 2% trên trẻ nhỏ và trẻ em dưới 12 tuổi chưa được nghiên cứu.
Chống chỉ định dùng Nizoral shampoo 2% cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Những phản ứng bất lợi sẽ được trình bày trong phần này. Phản ứng bất lợi là những biến cố bất lợi được xem là có liên quan hợp lý đến việc sử dụng ketoconazol dựa trên đánh giá toàn diện của những thông tin về biến cố bất lợi sẵn có. Mối quan hệ nhân quả với ketoconazol không được thiết lập một cách đáng tin cậy từ các ca riêng rẽ. Hơn nữa do những thử nghiệm lâm sàng được thực hiện trong những điều kiện rất khác nhau, tỷ lệ phản ứng bất lợi ghi nhận trong những thử nghiệm lâm sàng của một thuốc không thể so sánh trực tiếp với tỷ lệ trong những thử nghiệm lâm sàng của thuốc khác và không thể phản ánh được tỷ lệ ghi nhận được trên thực tế lâm sàng.
Dữ liệu nghiên cứu lâm sàng
- Các phản ứng bất lợi xảy ra < 1% ở những đối tượng nghiên cứu được điều trị bằng NIZORAL shampoo 2% trong dữ liệu lâm sàng được nêu trong Bảng 1:
Bảng 1: Phản ứng bất lợi xảy ra < 1% ở 2890 đối tượng nghiên cứu được điều trị bằng dầu gội NIZORAL 2% trong 22 nghiên cứu lâm sàng |
Phân loại theo hệ thống cơ quan |
Thuật ngữ thường sử dụng |
Các rối loạn về mắt |
Kích ứng mắt Tăng tiết nước mắt. |
Các rối loạn toàn thân và tình trạng tại chỗ sử dụng thuốc |
Ban đỏ tại chỗ Kích ứng tại chỗ Mẫn cảm tại chỗ Ngứa tại chỗ Mụn mủ tại chỗ Phản ứng tại chỗ |
Rối loạn hệ miễn dịch |
Quá mẫn cảm |
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng |
Viêm nang lông |
Rối loạn hệ thần kinh |
Rối loạn vị giác |
Rối loạn da và mô dưới da |
Mụn trứng cá Rụng tóc Viêm da tiếp xúc Khô da Bất thường cấu trúc tóc Phát ban Cảm giác bỏng rát da Rối loạn da Tróc da |
Dữ liệu hậu mãi
Cùng với những phản ứng bất lợi được báo cáo trong các nghiên cứu lâm sàng và được liệt kê bên trên, nhưng phản ứng bất lợi sau được ghi nhận trong giai đoạn hậu mãi (Bảng 2). Trong bảng này, tần suất được tính theo quy ước như sau:
Trong bảng 2, các phản ứng bất lợi được thể hiện theo phân loại tần suất dựa trên tỷ lệ báo cáo tự phát.
Bảng 2: Phản ứng bất lợi được ghi nhận trong giai đoạn hậu mãi của NIZORAL shampoo 2% được phân loại theo tần suất ước tính từ tỷ lệ báo cáo tự phát |
Rối loạn da và mô dưới da |
Rất hiếm: Phù mạch, mày đay, đổi màu tóc. |
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Phụ nữ có thai
Phụ nữ cho con bú
Không có các nghiên cứu đầy đủ và được kiểm chứng tốt trên phụ nữ đang cho con bú. Chưa xác định được những nguy cơ có liên quan đến việc sử dụng Nizoral® ở phụ nữ đang cho con bú.
Không áp dụng.
Chưa có báo cáo.
Không phát hiện được nồng độ Ketoconazol trong huyết tương sau khi dùng NIZORAL shampoo 2% trên da đầu. Các mức nồng độ trong huyết tương của ketoconazol được tìm thấy sau khi dùng NIZORAL shampoo 2% trên toàn cơ thể.
Bảo quản ở 25ºC hay thấp hơn.
24 tháng kể từ ngày sản xuất.
OLIC (Thailand) Limited.
Còn hàng
Mã: 107205
118.000₫