1. Thành phần
Mỗi 10ml Feroglobin B12 Liquid có chứa:
Thông tin thành phần |
Hàm lượng |
---|---|
Malt |
1000mg |
Mật ong |
200mg |
L-lysine (Hydrochlorid) |
40mg |
Calci glycerophosphate |
20mg |
Niacin (Nicotinamid) |
20mg |
Sắt (Sắt (III) Ammonium Citrate) |
20mg |
Vitamin B1 (Thiamin hydrochlorid) |
10mg |
Kẽm (Dưới dạng Kẽm sulphate) |
6mg |
Pantothenic acid (D-Panthenol) |
4mg |
Vitamin B2 (Natri Riboflavin Phosphate) |
2mg |
Vitamin B6 (Pyridoxine hydrochloride) |
2mg |
Mangan (dưới dạng Mangan sulphate) |
0.5mg |
Đồng (Đồng sulphate) |
0.4mg |
Folacin (Folic acid) |
100µg |
Vitamin B12 (Cyanocobalamin) |
10µg |
2. Công dụng
- Hỗ trợ tăng khả năng tạo máu, hỗ trợ tăng cường sức khỏe, hỗ trợ nâng cao sức đề kháng.
- Hỗ trợ bổ sung sắt, acid folic và các vitamin.
3. Cách dùng – liều dùng
- Trẻ từ 1 - 2 tuổi: 1/2 thìa (5ml) x 2 lần/ngày.
- Trẻ từ 3 - 12 tuổi: 1 thìa (10ml)/ngày.
- Trẻ từ 13 tuổi, người lớn: 1 thìa (10ml)/ngày.
- Phụ nữ có thai, phụ nữ trong kì hành kinh, có thể dùng: 1 - 2 thìa (10 - 20ml) x 2 lần/ngày.
4. Đối tượng sử dụng
- Người thiếu máu do thiết sắt từ 1 tuổi trở lên và người lớn.
- Bà mẹ mang thai, cho con bú, vận động viên và phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.
5. Lưu ý |
|
6. Thông tin thêm
- Bảo quản
Bảo quản dưới 25°C nơi khô thoáng.
- Quy cách đóng gói
Hộp 1 chai siro 200ml.
- Hạn dùng
- 2 năm kể từ ngày sản xuất.
- Hạn dùng 6 tuần sau khi mở nắp và bảo quản trong tủ lạnh.
- Nhà sản xuất
Laleham Health And Beauty Limited.