Giao tại:
Giỏ hàng

Đã thêm sản phẩm vào giỏ thuốc

Xem giỏ thuốc
Hotline (8:00 - 21:30) 1900 1572

Chọn tỉnh thành, phường xã để xem chính xác giá và tồn kho

Địa chỉ đã chọn: Thành phố Hồ Chí Minh

Chọn
Thông tin

Polysorbat 80

Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.

Tên khác
Polysorbat 80, polyoxyethylene-sorbitan-20 mono-oleate, Tween 80
Công dụng

Chất nhũ hóa không ion hóa Polysorbat 80 có nguồn gốc từ thiên nhiên và có độc tính thấp, ít gây kích ứng nên được đánh giá là an toàn, được dùng rộng rãi trong mỹ phẩm, nhũ tương uống, tiêm hoặc dùng tại chỗ.

Không sử dụng trong trường hợp sau

Khi dùng tại chỗ và tiêm bắp, đã có một số ít báo cáo về phản ứng quá mẫn của Tween 80.

Dược lý

Trạng thái

Chất lỏng dạng dầu, nhớt màu vàng đến vàng nâu, trong hoặc hơi đục.

Tính tan

Có thể tan trong nước, methanol, Ethanol khan, ethyl acetat.

Không tan trong các dầu béo và parafin lỏng.

Điểm sôi

100 độ C

Điểm nóng chảy

-20,556 độ C

Điểm cháy

149 độ C

Tỷ trọng

1,10 g/ml

Độ nhớt ở 25 độ C

400 mPa-s

Khối lượng phân tử

1310 g/mol

Giá trị HLB

Tween 80 HLB là 15,0

Hàm ẩm

3%

Chỉ số acid

Không quá 2,0

Chỉ số Hydroxyl

Từ 65 đến 80

Chỉ số xà phòng hóa

Từ 40 - 55

Chỉ số Peroxide

Không quá 10,0

Sức căng bề mặt

Đối với dung dịch 0,1% trong nước, Polysorbat 80 có giá trị sức căng bề mặt là 42,5 mN/m ở nhiệt độ 20°C

Theo dược điển Việt Nam 5, có thể chọn một trong hai nhóm định tính sau:

Nhóm I: A, D.

Nhóm II: B, C , D, E.

A. Phổ hấp thụ hồng ngoại (Phụ lục 4.2) của chế phẩm phải phù hợp với phổ hấp thụ hồng ngoại của polysorbat 80 chuẩn.

B. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử Chỉ số hydroxyl.

C. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử Chỉ số xà phòng hóa.

D. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử Thành phần acid béo.

E. Hòa tan 0,1 g chế phẩm trong 5 ml methylen clorid (TT), thêm 0,1 g Kali thiocyanat (TT) và 0,1 g cobalt nitrat (TT). Khuấy bằng đũa thủy tinh. Dung dịch phải có màu xanh lam.

Thành phần acid béo

Theo phụ lục 12.9, thể tích tiêm 1 mcl, giới hạn thành phần acid béo trong chế phẩm như sau:

Acid myristic

Không được quá 5,0%

Acid palmitic

Không được quá 16,0%

Acid palmitoleic

Không được quá 8,0%

Acid stearic

Không được quá 6,0%

Acid oleic

Không được nhỏ hơn 58,0%

Acid linoleic

Không được quá 18,0%

Acid linolenic

Không được quá 4,0%

Bảo quản

Độ ổn định

Polysorbate 80 bền trong môi trường có mặt các chất điện ly và acid hay base yếu. Khi kết hợp với acid và base mạnh có thể xảy ra quá trình xà phòng hóa dần dần.

Acid oleic là acid béo không no cho nên các este của nó dễ bị ảnh hưởng bởi các tác nhân oxy hóa do đó ảnh hưởng đến độ ổn định của Tween 80.

Ngoài ra các Polysorbate nói chung đều có tính hút ẩm nên không thích hợp với các dược chất nhạy cảm với ẩm.

Trong quá trình bảo quản kéo dài Tween 80 có thể dẫn đến sự hình thành các peroxid làm ảnh hưởng đến độ ổn định với các dược chất dễ bị oxy hóa.

Bảo quản

Nên bảo quản Tween 80 trong bao bì kín, đặt tại nơi thoáng mát, tránh ẩm ướt và ánh sáng chiếu trực tiếp.

Sản phẩm có chứa Polysorbat 80

widget

Chat Zalo(8h00 - 21h30)

widget

1900 1572(8h00 - 21h30)